Thực đơn
Tiếng_Abkhaz Âm vị họcTiếng Abkhaz có số phụ âm rất lớn (58 trong dạng chuẩn văn học). Trái lại, ngôn ngữ này lại chỉ có hai nguyên âm riêng biệt, nhưng hai nguyên âm này lại có nhiều tha âm, biến thiên dựa trên tính vòm hóa hay môi hóa của phụ âm lân cận.
Âm vị màu lục chỉ có trong phương ngữ Bzyp và Sadz; âm vị màu lam riêng có trong phương ngữ Bzyp.
Môi | Chân răng | Sau chân răng | Chân răng- vòm | Quặt lưỡi | Ngạc mềm | Lưỡi gà | Yết hầu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
thường | môi hóa | thường | môi hóa | thường | môi hóa | vòm hóa | thường | môi hóa | vòm hóa | thường | môi hóa | yết hầu hóa | lab. + phar. | thường | môi hóa | ||||
Mũi | m | n | |||||||||||||||||
Tắc | vô thanh | p | t | tʷ | kʲ | k | kʷ | ||||||||||||
hữu thanh | b | d | dʷ | ɡʲ | ɡ | ɡʷ | |||||||||||||
tống ra | pʼ | tʼ | tʷʼ | kʲʼ | kʼ | kʷʼ | qʲʼ | qʼ | qʷʼ | ||||||||||
Tắc xát | vô thanh | t͡s | t͡ʃ | t͡ɕ | t͡ɕʷ | ʈ͡ʂ | |||||||||||||
hữu thanh | d͡z | d͡ʒ | d͡ʑ | d͡ʑʷ | ɖ͡ʐ | ||||||||||||||
tống ra | t͡sʼ | t͡ʃʼ | t͡ɕʼ | t͡ɕʷʼ | ʈ͡ʂʼ | ||||||||||||||
Xát | vô thanh | f | s | ʃ | ʃʷ | ɕ | ɕʷ | ʂ | χʲ | χ | χʷ | χˤ | χˤʷ | ħ | ħʷ | ||||
hữu thanh | v | z | ʒ | ʒʷ | ʑ | ʑʷ | ʐ | ʁʲ | ʁ | ʁʷ | |||||||||
Tiếp cận | l | j | ɥ | w | |||||||||||||||
Rung | r |
Thực đơn
Tiếng_Abkhaz Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Abkhaz http://languageserver.uni-graz.at/ls/lang?id=3043 http://www.ethnologue.com/18/language/ab/ http://www.language-museum.com/encyclopedia/a/abkh... http://www.omniglot.com/writing/abkhaz.htm http://www.kapba.de/A-Abtsara.html http://archive.phonetics.ucla.edu/Language/ABK/abk... http://baltoslav.eu/apsua/index.php?mova=en http://wals.info/languoid/lect/wals_code_abk http://glottolog.org/resource/languoid/id/abkh1244 http://www-01.sil.org/iso639-3/documentation.asp?i...